NGHỊ QUYẾT Số: 238/2019/NQ-HĐND

09:04:00 12/04/2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 238/2019/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 02 tháng 4 năm 2019

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHOÁ IX - KỲ HỌP THỨ CHÍN (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

(Kèm theo bảng giá gồm 05 phụ lục)

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 123/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa IX, kỳ họp thứ chín (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 02 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2019./.

 

 

Nơi nhận: 
- Như Điều 3;
- UBTVQH, VPQH, VPCH (I,II);
- Ban CTĐB;
- Bộ Y tế; Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh, UBKT Tỉnh uỷ;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Tỉnh;
- Văn phòng: HĐND, UBND Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

Văn bản tiếng Việt: NGHỊ QUYẾT 238/2019/NQ-HĐND VỀ BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH THÔNG TƯ SỐ 37/2018/TT-BYT
(Kèm theo Nghị quyết số 238/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: đồng

STT

Cơ sở y tế

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

1

Bệnh viện hạng đặc biệt

37,000

 

2

Bệnh viện hạng I

37,000

 

3

Bệnh viện hạng II

33,000

 

4

Bệnh viện hạng III

29,000

 

5

Bệnh viện hạng IV

26,000

 

6

Trạm y tế xã

26,000

 

7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200,000

 

8

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

145,000

 

9

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

145,000

 

10

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X- quang)

420,000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH THÔNG TƯ SỐ 37/2018/TT-BYT
(Kèm theo Nghị quyết số 238/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng Đặc biệt

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh vện hạng IV

A

B

1

2

3

4

5

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

753,000

678,000

578,000

 

 

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

441,000

411,000

314,000

272,000

242,000

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

232,000

217,000

178,000

162,000

144,000

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

232,000

 

 

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

210,000

195,000

152,000

141,000

126,000

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

210,000

 

 

 

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

177,000

164,000

125,000

115,000

106,000

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

324,000

292,000

246,000

 

 

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

324,000

 

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

289,000

266,000

214,000

189,000

170,000

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

289,000

 

 

 

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

250,000

232,000

191,000

167,000

148,000

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

250,000

 

 

 

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

225,000

208,000

163,000

142,000

128,000

5

Ngày giường tại phòng khám đa khoa khu vực

106,000

5

Ngày giường trạm y tế xã

53,000

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

PHỤ LỤC III

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN THÔNG TƯ 37/2018/TT-BYT
(Kèm theo Nghị quyết số 238/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: đồng

STT

STT TT 37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

A

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

I

 

Siêu âm

 

 

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

42,100

 

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

74,500

 

3

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

179,000

 

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

219,000

 

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

254,000

 

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

584,000

 

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

454,000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

802,000

 

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1,989,000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

10

10

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

49,200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

55,200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

55,200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

68,200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

 

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

12,800

 

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

63,200

 

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

213,000

 

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

100,000

 

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

115,000

 

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

155,000

 

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

236,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

535,000

 

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

525,000

 

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

202,000

 

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

367,000

 

25

24

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

382,000

Chưa bao gồm kim định vị

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC GIÁ BỔ SUNG NGOÀI THÔNG TƯ SỐ 37/2018/TT-BYT
(Kèm theo Nghị quyết số 238/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: đồng.

STT

MÃ DVKT 43

TÊN TRONG 43

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

GHI CHÚ

III. NHI KHOA

 

 

1

3,186

Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh

111.000

 

2

3.55

Bơm surfactant trong điều trị suy hô

1.343.000

 

3

3.2098

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

1.685.000

 

4

3.3914

Cắt rò rãnh mang

1.429.000

 

5

3.2900

Chăm sóc da thẩm mỹ

122.000

 

X. NGOẠI KHOA

 

 

6

10,1032

Nẹp bột các loại, không nắn

640.000

 

XVI. RĂNG HÀM MẶT

 

 

7

16.42

Chích áp xe lợi

698.000

 

8

16,104

Chụp nhựa

600.000

 

9

16,105

Chụp kim loại

712.000

 

10

16.120

Chốt cùi đúc kim loại

929.000

 

11

16,138

Tháo chụp răng giả

537.000

 

12

16,207

Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng

1.484.000

 

13

16.137

Tháo cầu răng giả

1.693.000

 

XXII. HUYẾT HỌC

 

14

22,118

Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)

25.000

 

 

Đánh giá:

 

                   

4.1/5 (13 bình chọn)

 

Đang xử lý...