BẢNG GIÁ DVKT BV NĂM 2016

08:09:00 13/09/2016

LIÊN TỊCH BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số  37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày  29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)

STT Tên dịch vụ  Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc thù)   Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)  
(1) (3) (4)  (5) 
I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH    
1 Khám bệnh hạng III         10.000          31.000
2 Hội chẩn ca bệnh khó      200.000       200.000
II GIÁ NGÀY GIƯỜNG BỆNH    
3 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III         81.000       245.700
4 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III         51.000       149.800
III GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:    
5 Siêu âm         30.000          49.000
6 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu      171.000       211.000
7 Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế)         36.000          47.000
8 Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế)         42.000          53.000
9 Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)         42.000          53.000
10 Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)         55.000          66.000
11 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang      500.000       536.000
12 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang      907.000       970.000
13 Bơm rửa khoang màng phổi      159.000       203.000
14 Cấp cứu ngừng tuần hoàn      386.000       458.000
15 Cắt chỉ         30.000          30.000
16 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi       109.000       131.000
17 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm      143.000       169.000
18 Chọc hút khí màng phổi      110.000       136.000
19 Chọc rửa màng phổi      169.000       198.000
20 Chọc dò màng tim      189.000       234.000
21 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm      144.000       170.000
22 Chọc dò tuỷ sống         74.000       100.000
23 Chọc hút hạch hoặc u          82.000       104.000
24 Chọc hút hạch/ u/ áp xe/ các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm       119.000       145.000
25 Chọc hút tế bào tuyến giáp          82.000       104.000
26 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm      118.000       144.000
27 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu      539.000       583.000
28 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm      589.000       658.000
29 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính   1.109.000    1.179.000
30 Đặt catheter động mạch quay      489.000       533.000
31 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục   1.309.000    1.354.000
32 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng      596.000       640.000
33 Đặt sonde dạ dày          69.500          85.400
34 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi      139.000       183.000
35 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục      174.000       183.000
36 Hút dịch khớp         89.000       109.000
37 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm         92.000       118.000
38 Hút đờm         10.000          10.000
39 Mở khí quản      650.000       704.000
40 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)      316.000       360.000
41 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản         50.000          63.300
42 Nội soi lồng ngực      809.000       937.000
43 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất   4.886.000    4.982.000
44 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi   5.664.000    5.760.000
45 Nội soi phế quản ống mềm gây tê      684.000       738.000
46 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết   1.009.000    1.105.000
47 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật   2.420.000    2.547.000
48 Rửa dạ dày         61.500       106.000
49 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín      531.000       576.000
50 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe      150.000       172.000
51 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe   2.039.000    2.058.000
52 Sinh thiết màng phổi       374.000       418.000
53 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu         45.000          59.400
54 Tháo bột khác         38.000          49.500
55 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính      188.000       233.000
56 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài  ≤ 15cm         55.000          55.000
57 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm         70.000          79.600
58 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm      100.000       109.000
59 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng      110.000       129.000
60 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng      155.000       174.000
61 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng      180.000       227.000
62 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi         78.000          89.500
63 Thở máy (01 ngày điều trị)      444.000       533.000
64 Thông đái          69.500          85.400
65 Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn         64.000          78.000
66 Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch)           5.000          10.000
67 Tiêm khớp         69.000          86.400
68 Truyền tĩnh mạch         20.000          20.000
69 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm       150.000       172.000
70 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm       180.000       224.000
71 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm       200.000       244.000
72 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm       220.000       286.000
73 Cố định gãy xương sườn         35.000          46.500
74 Khí dung           8.000          17.600
75 Lấy dị vật họng         37.000          40.000
76 Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8      350.000       385.000
77 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy         34.000          38.000
78 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá         27.000          30.200
79 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)         20.000          22.400
80 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)         64.900          72.600
81 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)         15.000          16.800
82 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)         11.000          12.300
83 Thời gian máu đông         11.000          12.300
84 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công         32.000          35.800
85 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser         40.000          44.800
86 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động         35.000          39.200
87 Alpha FP (AFP)         85.000          90.100
88 Ca++ máu         15.000          15.900
89 Calci         12.000          12.700
90 CEA         80.000          84.800
91 CK-MB         35.000          37.100
92 Cortison         85.000          90.100
93 CPK         25.000          26.500
94 CRP định lượng         50.000          53.000
95 Điện giải đồ (Na, K, CL)         27.000          28.600
96 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…         20.000          21.200
97 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)         20.000          21.200
98 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol          25.000          26.500
99 Gama GT         18.000          19.000
100 HbA1C         94.000          99.600
101 Khí máu      200.000       212.000
102 Lactat         90.000          95.400
103 LDH         25.000          26.500
104 Phản ứng CRP         20.000          21.200
105 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)              380.000       402.000
106 Pro-calcitonin              370.000       392.000
107 PSA         85.000          90.100
108 RF (Rheumatoid Factor)         35.000          37.100
109 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)         60.000          63.600
110 Troponin T/I         70.000          74.200
111 TSH         55.000          58.300
112 Tổng phân tích nước tiểu          35.000          37.100
113 Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính           4.500            4.700
114 Clo  dịch         21.000          22.200
115 Glucose dịch         12.000          12.700
116 Phản ứng Pandy            8.000            8.400
117 Protein dịch         10.000          10.600
118 Rivalta           8.000            8.400
119 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)          52.000          55.100
120 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào         85.000          90.100
121 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang         55.000          63.200
122 Anti-HIV (nhanh)         45.000          51.700
123 Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động         90.000       103.000
124 Anti-HCV (nhanh)         45.000          51.700
125 Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động      100.000       115.000
126 HBsAg (nhanh)         45.000          51.700
127 HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động         62.600          72.000
128 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp         32.000          36.800
129 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi         35.000          40.200
130 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert   2.150.000    2.200.000
131 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc      145.000       166.000
132 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng      240.000       270.000
133 Phản ứng Mantoux         10.000          11.500
134 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi         27.000          31.000
135 Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp      120.000       138.000
136 Vi khuẩn nhuộm soi          57.000          65.500
137 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường      200.000       230.000
138 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động      260.000       290.000
139 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh      200.000       230.000
140 Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)       155.000       178.000
141 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)      100.000       140.000
142 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu      150.000       210.000
143 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)      170.000       238.000
144 Đo chức năng hô hấp      123.000       142.000
145 Thăm dò các dung tích phổi      202.000       246.000

Trích theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày  29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính

 Ngày  26 tháng  02    năm 2016 

Giám đốc                 

 

 

Nguyễn Hữu Thành         

 

Đánh giá:

 

                   

3.9/5 (13 bình chọn)

 

Đang xử lý...