DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ

08:10:00 13/10/2016

BỘ Y TẾ                                  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                                         Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 27 /2013/TT-BYT ngày  18  tháng  9 năm 2013 của Bộ Y tế)

TT Mã số theo nhóm Nhóm, loại vật tư y tế Đơn vị tính Ghi chú
1 2 3 4 5
  N02.00.000 Nhóm 2. Băng, gạc, vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương    
  N02.03.000 2.3 Gạc, băng gạc điều trị các vết tổn thương    
17 N02.03.010 Gạc alginate các loại Miếng  
18 N02.03.020 Gạc các loại, các cỡ Cuộn/gói/miếng  
19 N02.03.030 Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu Miếng  
20 N02.03.040 Gạc hydrocolloid các loại Miếng  
21 N02.03.050 Gạc hydrogel các loại Miếng  
22 N02.03.060 Gạc rốn Miếng  
23 N02.03.070 Gạc than hoạt tính các loại (thấm hút, không thấm hút) Miếng  
24 N02.03.080 Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại Miếng  
25 N02.03.090 Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hay các chất sát khuẩn  Miếng  
26 N02.03.100 Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ Miếng  
  N02.04.000 2.4 Vật liệu cầm máu, điều trị các vết tổn thương    
27 N02.04.010 Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè Chai/lọ  
28 N02.04.020 Gạc cầm máu các loại Miếng  
29 N02.04.030 Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật Lọ/miếng/kit  
30 N02.04.040 Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ Miếng/thỏi  
31 N02.04.050 Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal hemostatic, liotit) Miếng/thỏi/kit  
32 N02.04.060 Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định)  Bộ  
  N03.00.000 Nhóm 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và các vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh     
  N03.01.000 3.1 Bơm tiêm    
33 N03.01.010 Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ  Cái  
34 N03.01.020 Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ Cái  
35 N03.01.030 Bơm tiêm áp lực các loại, các cỡ Cái  
36 N03.01.040 Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động Cái  
37 N03.01.050 Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ Cái  
38 N03.01.060 Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ Cái  
39 N03.01.070 Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ Cái  
40 N03.01.080 Bơm tiêm máy bơm Cái  
  N03.02.000 3.2 Kim tiêm    
41 N03.02.010 Bút chích máu các loại Cái  
42 N03.02.020 Kim cánh bướm các loại, các cỡ Cái   
43 N03.02.030 Kim chích máu các loại Cái  
44 N03.02.040 Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da Cái  
45 N03.02.050 Kim lẩy da Cái  
46 N03.02.060 Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ Cái  
47 N03.02.070 Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ Cái  
48 N03.02.080 Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ Cái  
49 N03.02.090 Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) Cái/ chiếc  
  N03.03.000 3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác    
50 N03.03.010 Kim chọc dò các loại, các cỡ Cái  
51 N03.03.020 Kim chọc hút tế bào qua nội soi Cái  
52 N03.03.030 Kim chọc hút tủy xương Cái  
53 N03.03.040 Kim dẫn lưu các loại, các cỡ Cái  
54 N03.03.050 Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV) Cái  
55 N03.03.060 Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng Cái  
56 N03.03.070 Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ Cái  
58 N03.03.090 Kim sinh thiết dùng một lần Cái  
59 N03.03.100 Kim sinh thiết dùng nhiều lần Cái  
60 N03.03.110 Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần Cái  
  N03.05.000 3.5 Dây truyền, dây dẫn    
62 N03.05.010 Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) Bộ  
63 N03.05.020 Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) Bộ  
64 N03.05.030 Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ Bộ  
65 N03.05.040 Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ Cái  
66 N03.05.050 Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động Bộ  
67 N03.05.060 Khóa đi kèm dây dẫn, dây truyền hoặc không đi kèm được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ Cái  
  N04.00.000 Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter    
  N04.01.000 4.1 Ống thông    
80 N04.01.010 Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ Cái  
81 N04.01.020 Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ  Cái  
82 N04.01.030 Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ Bộ  
83 N04.01.040 Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ Bộ  
84 N04.01.050 Ống nong thanh quản, khí quản các loại, các cỡ Cái  
85 N04.01.060 Ống thở 2 nòng khí quản các loại, các cỡ   Cái  
87 N04.01.080 Ống (sonde) thở ô-xy CPAP 2 gọng Cái  
88 N04.01.090 Thông (sonde) các loại, các cỡ Cái  
  N04.02.000 4.2 Ống dẫn lưu, ống hút    
89 N04.02.010 Bộ rửa dạ dày (loại sử dụng một lần) Bộ  
90 N04.02.020 Ống (sonde) rửa dạ dày Cái  
91 N04.02.030 Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ Cái  
92 N04.02.040 Ống dẫn lưu Kehr các cỡ Cái  
94 N04.02.060 Ống, dây hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ Cái/bộ  
95 N04.02.070 Ống/dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật Bộ  
  N04.03.000 4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối     
96 N04.03.010 Bộ dây dẫn dịch vào khớp Bộ  
98 N04.03.030 Bộ dây thở ô-xy dùng một lần Bộ  
99 N04.03.040 Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ Cái  
100 N04.03.050 Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học Bộ  
101 N04.03.060 Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ Cái  
102 N04.03.070 Dây chạy máy tim phổi nhân tạo Bộ  
104 N04.03.090 Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ Cái  
105 N04.03.100 Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ Cái  
  N04.04.000 4.4 Catheter    
106 N04.04.010 Ống thông (catheter) các loại, các cỡ  Cái  
107 N04.04.020 Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ  Cái  
108 N04.04.030 Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ  Cái  
  N06.00.000 Nhóm 6. Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo    
  N07.00.000 Nhóm 7. Các loại vật tư y tế sử dụng trong một số chuyên khoa    
  N07.01.000 7.1 Tim mạch và X- quang can thiệp    
  N07.02.000 7.2 Lọc máu, lọc màng bụng    
  N07.03.000 7.3 Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt    
  N07.04.000 7.4 Tiêu hóa    
228 N07.04.010 Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần, gồm: Bộ  
  N07.05.000 7.5 Tiết niệu    
  N07.06.000 7.6 Chấn thương, chỉnh hình    
  N07.07.000 7.7 Huyết học, truyền máu    
  N08.00.000 Nhóm 8. Các loại vật tư y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác    
258 N08.00.020 Băng ép tĩnh mạch Cái  
259 N08.00.030 Băng keo thử nhiệt Cuộn  
260 N08.00.040 Bao áp lực truyền dịch nhanh Cái  
261 N08.00.050 Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật Cái  
262 N08.00.060 Bao bọc đầu thiết bị siêu âm các loại Cái  
263 N08.00.070 Bao đo huyết áp sơ sinh/ người lớn dùng một lần Chiếc  
264 N08.00.080 Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng (gồm: kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu) Bộ  
265 N08.00.090 Bộ đặt đường truyền hóa chất (kim chọc, ống thông, dây dẫn) Bộ  
266 N08.00.100 Bộ đầu dò dùng một lần các loại Bộ   
267 N08.00.110 Bộ đo áp lực nội sọ Bộ  
268 N08.00.120 Bộ đo dung lượng khí/ bộ đo khí động mạch Bộ  
270 N08.00.140 Bộ mở khí quản các loại, các cỡ (sử dụng một lần) Bộ  
271 N08.00.150 Buồng tiêm truyền cấy dưới da Bộ  
272 N08.00.160 Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần Cái  
273 N08.00.170 Đầu ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật Chiếc  
274 N08.00.180 Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật  Bộ  
275 N08.00.190 Đầu côn các loại, các cỡ  Cái  
277 N08.00.210 Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật Chiếc  
278 N08.00.220 Đầu kim rửa hút các loại (nhựa, dùng 1 lần) (dùng trong các phẫu thuật chuyên khoa)  Cái  
279 N08.00.230 Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) Bộ  
280 N08.00.240 Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt)  Cái  
281 N08.00.250 Điện cực dán/ miếng dán điện cực các loại  Miếng  
282 N08.00.260 Kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ Cái  
283 N08.00.270 Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ Cái  
284 N08.00.280 Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ Cái  
285 N08.00.290 Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại Cái  
286 N08.00.300 Máng đặt ống thông Cái  
287 N08.00.310 Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ Cái/chiếc  
288 N08.00.320 Miếng áp (opsite) các cỡ dùng trong phẫu thuật, thủ thuật Miếng  
289 N08.00.330 Mũi khoan các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật Mũi  
290 N08.00.340 Phin lọc khí các loại  Cái  
291 N08.00.350 Phin lọc vi khuẩn các loại Cái  

Ghi chú:

  - Các nhóm hay tiểu nhóm có ghi chú "không thanh toán riêng" thì Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán riêng đối với tất cả các loại vật tư y tế  thuộc nhóm hay tiểu nhóm này vì đã được tính và thanh toán theo giá ngày giường hoặc theo giá khám bệnh, giá dịch vụ kỹ thuật.

 - Đối với các vật tư y tế thuộc nhóm khác còn lại thì thực hiện thanh toán theo nguyên tắc và hướng dẫn quy định tại Điều 3 của Thông tư.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG  

 

Đã ký          

 

Nguyễn Thị Xuyên

 

 

Đánh giá:

 

                   

4.3/5 (7 bình chọn)

 

Đang xử lý...